Có 1 kết quả:

châm đối

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhắm vào, chĩa thẳng vào, đối ngay với. ◎Như: “vị liễu tiết tỉnh thì gian, thỉnh đại gia tẫn lượng châm đối vấn đề lai thảo luận” 為了節省時間, 請大家儘量針對問題來討論. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: “Ngã môn ứng cai châm đối trước tiền diện đích đăng đài, khai sử ngã môn đích hàng lộ” 我們應該針對著前面的燈臺, 開駛我們的航路 (Văn nghệ luận tập 文藝論集, Nhất cá tuyên ngôn 一個宣言).