Có 1 kết quả:

châm cứu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phép chữa bệnh cổ truyền, dùng kim chích vào huyệt kinh mạch hoặc dùng ngải đốt. § Cũng viết là “châm cứu” 鍼灸. ◇Tố Vấn 素問: “Hữu bệnh cảnh ung giả, hoặc thạch trị chi, hoặc châm cứu trị chi nhi giai dĩ” 有病頸癰者, 或石治之, 或鍼灸治之而皆已 (Bệnh năng luận 病能論).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép chữa bệnh cổ truyền, dùng kim mà chích, dùng ngãi mà đốt.

Một số bài thơ có sử dụng