Có 1 kết quả:

châm tuyến

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kim và chỉ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thuyết trứ tiện khởi thân, huề liễu châm tuyến tiến biệt phòng khứ liễu” 說著便起身, 攜了針線進別房去了 (Đệ ngũ thập thất hồi) (Tử Quyên) nói xong, liền đứng dậy mang kim chỉ sang phòng khác.
2. Việc khâu vá, thêu thùa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Uyên Ương oai tại sàng thượng khán Tập Nhân đích châm tuyến ni” 鴛鴦歪在床上看襲人的針線呢 (Đệ nhị thập tứ hồi) Uyên Ương đang ngồi ghé trên giường nhìn Tập Nhân thêu thùa.
3. Tác phẩm may cắt, thêu thùa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kim và chỉ để khâu áo. Chỉ việc nữ công — Cũng chỉ tài văn chương, như thêu như gấm.