Có 1 kết quả:
điếu
Tổng nét: 11
Bộ: kim 金 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰金勺
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノフ丶
Thương Hiệt: CPI (金心戈)
Unicode: U+91E3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: diào ㄉㄧㄠˋ
Âm Nôm: điếu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): つ.る (tsu.ru), つ.り (tsu.ri), つ.り- (tsu.ri-)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: diu3
Âm Nôm: điếu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): つ.る (tsu.ru), つ.り (tsu.ri), つ.り- (tsu.ri-)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: diu3
Tự hình 5
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cấp giang tiên trà - 汲江煎茶 (Tô Thức)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Đề Vương xử sĩ sơn cư - 題王處士山居 (Lý Hàm Dụng)
• Giang thượng trị thuỷ như hải thế liêu đoản thuật - 江上值水如海勢聊短述 (Đỗ Phủ)
• Hán Quang Vũ - 漢光武 (Trần Anh Tông)
• Hoạ thượng thư Thúc Thuyên đệ hạ nhật vũ hậu lương đình vãn diểu nguyên vận - 和尚書叔荃弟夏日雨後涼亭晚眺原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ngư ca tử kỳ 3 - 漁歌子其三 (Trương Chí Hoà)
• Thương xuân kỳ 3 - 傷春其三 (Đỗ Phủ)
• Tiêu Tương - 瀟湘 (Tề Kỷ)
• Tống Long Nham quy Diễn Châu - 送龍岩歸演州 (Trần Nguyên Đán)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Đề Vương xử sĩ sơn cư - 題王處士山居 (Lý Hàm Dụng)
• Giang thượng trị thuỷ như hải thế liêu đoản thuật - 江上值水如海勢聊短述 (Đỗ Phủ)
• Hán Quang Vũ - 漢光武 (Trần Anh Tông)
• Hoạ thượng thư Thúc Thuyên đệ hạ nhật vũ hậu lương đình vãn diểu nguyên vận - 和尚書叔荃弟夏日雨後涼亭晚眺原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ngư ca tử kỳ 3 - 漁歌子其三 (Trương Chí Hoà)
• Thương xuân kỳ 3 - 傷春其三 (Đỗ Phủ)
• Tiêu Tương - 瀟湘 (Tề Kỷ)
• Tống Long Nham quy Diễn Châu - 送龍岩歸演州 (Trần Nguyên Đán)
phồn thể
Từ điển phổ thông
câu cá
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Câu cá, câu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân” 本是耕閒釣寂人 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.
2. (Động) Dùng mánh lới, cách quỷ quyệt để lấy được. ◎Như: “cô danh điếu dự” 沽名釣譽 mua danh chuộc tiếng.
2. (Động) Dùng mánh lới, cách quỷ quyệt để lấy được. ◎Như: “cô danh điếu dự” 沽名釣譽 mua danh chuộc tiếng.
Từ điển Thiều Chửu
① Câu cá. Nguyễn Trãi 阮廌: Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân 本是耕閒釣寂人 ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.
② Phàm cái gì dùng cách quỷ quyệt mà dỗ lấy được đều gọi là điếu. Như cô danh điếu dự 沽名釣譽 mua danh chuộc tiếng khen.
② Phàm cái gì dùng cách quỷ quyệt mà dỗ lấy được đều gọi là điếu. Như cô danh điếu dự 沽名釣譽 mua danh chuộc tiếng khen.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Câu: 釣魚 Câu cá;
② Tìm mọi cách để mưu danh lợi: 沽名釣譽 Mua danh chuốc tiếng.
② Tìm mọi cách để mưu danh lợi: 沽名釣譽 Mua danh chuốc tiếng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Câu cá — Câu lấy, tìm kiếm để có.
Từ ghép 5