Có 5 kết quả:
sam • sàm • sám • sán • tiêm
Âm Hán Việt: sam, sàm, sám, sán, tiêm
Tổng nét: 11
Bộ: kim 金 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金彡
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノノノ
Thương Hiệt: CHHH (金竹竹竹)
Unicode: U+91E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: kim 金 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金彡
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノノノ
Thương Hiệt: CHHH (金竹竹竹)
Unicode: U+91E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shān ㄕㄢ, shàn ㄕㄢˋ, xiān ㄒㄧㄢ
Âm Nhật (onyomi): サン (san), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): おおがま (ōgama)
Âm Hàn: 삼
Âm Quảng Đông: saam1, sin3
Âm Nhật (onyomi): サン (san), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): おおがま (ōgama)
Âm Hàn: 삼
Âm Quảng Đông: saam1, sin3
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nguyên tố samari, Sm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái liềm lớn.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (samarium, Sm).
3. (Danh) Họ “Sám”.
4. (Động) Cắt, bửa, chẻ.
5. Một âm là “tiêm”. (Tính) Sắc, bén, nhọn.
6. Một âm là “sàm”. (Danh) Nguyên tố hóa học loài kim (kí hiệu: Sm).
7. (Danh) Họ “Sam”.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (samarium, Sm).
3. (Danh) Họ “Sám”.
4. (Động) Cắt, bửa, chẻ.
5. Một âm là “tiêm”. (Tính) Sắc, bén, nhọn.
6. Một âm là “sàm”. (Danh) Nguyên tố hóa học loài kim (kí hiệu: Sm).
7. (Danh) Họ “Sam”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) (Chất phóng xạ) samari (Samarium, kí hiệu Sm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái liềm lớn để cắt cỏ.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái liềm lớn.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (samarium, Sm).
3. (Danh) Họ “Sám”.
4. (Động) Cắt, bửa, chẻ.
5. Một âm là “tiêm”. (Tính) Sắc, bén, nhọn.
6. Một âm là “sàm”. (Danh) Nguyên tố hóa học loài kim (kí hiệu: Sm).
7. (Danh) Họ “Sam”.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (samarium, Sm).
3. (Danh) Họ “Sám”.
4. (Động) Cắt, bửa, chẻ.
5. Một âm là “tiêm”. (Tính) Sắc, bén, nhọn.
6. Một âm là “sàm”. (Danh) Nguyên tố hóa học loài kim (kí hiệu: Sm).
7. (Danh) Họ “Sam”.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái liềm lớn.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (samarium, Sm).
3. (Danh) Họ “Sám”.
4. (Động) Cắt, bửa, chẻ.
5. Một âm là “tiêm”. (Tính) Sắc, bén, nhọn.
6. Một âm là “sàm”. (Danh) Nguyên tố hóa học loài kim (kí hiệu: Sm).
7. (Danh) Họ “Sam”.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (samarium, Sm).
3. (Danh) Họ “Sám”.
4. (Động) Cắt, bửa, chẻ.
5. Một âm là “tiêm”. (Tính) Sắc, bén, nhọn.
6. Một âm là “sàm”. (Danh) Nguyên tố hóa học loài kim (kí hiệu: Sm).
7. (Danh) Họ “Sam”.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái liềm to
2. vung liềm cắt tới tấp
2. vung liềm cắt tới tấp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái liềm lớn.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (samarium, Sm).
3. (Danh) Họ “Sám”.
4. (Động) Cắt, bửa, chẻ.
5. Một âm là “tiêm”. (Tính) Sắc, bén, nhọn.
6. Một âm là “sàm”. (Danh) Nguyên tố hóa học loài kim (kí hiệu: Sm).
7. (Danh) Họ “Sam”.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (samarium, Sm).
3. (Danh) Họ “Sám”.
4. (Động) Cắt, bửa, chẻ.
5. Một âm là “tiêm”. (Tính) Sắc, bén, nhọn.
6. Một âm là “sàm”. (Danh) Nguyên tố hóa học loài kim (kí hiệu: Sm).
7. (Danh) Họ “Sam”.