Có 2 kết quả:
khấu • khẩu
Tổng nét: 11
Bộ: kim 金 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金口
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丨フ一
Thương Hiệt: CR (金口)
Unicode: U+91E6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kòu ㄎㄡˋ
Âm Nôm: khấu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ぼたん (botan)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: kau3
Âm Nôm: khấu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ぼたん (botan)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: kau3
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuy áo, nút. Tục gọi là “khấu tử” 釦子. § Thông 扣.
2. (Động) Bịt vàng, nạm vàng (để trang sức).
2. (Động) Bịt vàng, nạm vàng (để trang sức).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giằng lại (dây cương ngựa...);
② Bắt giữ, giữ lại: 把小偷釦起來 Bắt giữ kẻ cắp lại;
③ Trừ, khấu trừ: 釦薪水 Trừ lương;
④ (văn) Gõ (như 叩, bộ 口): 釦門 Gõ cửa;
⑤ (văn) Gảy: 釦弦 Gảy đàn;
⑥ (văn) Cái kháp, cái khóa: 帶釦 Cái khóa thắt lưng;
⑦ (văn) Số đồ vật: 一釦 Một tập văn thơ.
② Bắt giữ, giữ lại: 把小偷釦起來 Bắt giữ kẻ cắp lại;
③ Trừ, khấu trừ: 釦薪水 Trừ lương;
④ (văn) Gõ (như 叩, bộ 口): 釦門 Gõ cửa;
⑤ (văn) Gảy: 釦弦 Gảy đàn;
⑥ (văn) Cái kháp, cái khóa: 帶釦 Cái khóa thắt lưng;
⑦ (văn) Số đồ vật: 一釦 Một tập văn thơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cài, gài: 把門釦上 Gài cửa lại; 釦扣子 Cài khuy lại;
② Khuy, cúc, nút: 衣扣 Khuy áo; 按扣 Nút bấm;
③ Úp, đậy: 把碗釦在桌上 Úp cái chén lên bàn;
④ (văn) Bịt vàng, nạm vàng.
② Khuy, cúc, nút: 衣扣 Khuy áo; 按扣 Nút bấm;
③ Úp, đậy: 把碗釦在桌上 Úp cái chén lên bàn;
④ (văn) Bịt vàng, nạm vàng.
phồn thể
Từ điển phổ thông
bịt vàng, nạm vàng, mạ vàng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuy áo, nút. Tục gọi là “khấu tử” 釦子. § Thông 扣.
2. (Động) Bịt vàng, nạm vàng (để trang sức).
2. (Động) Bịt vàng, nạm vàng (để trang sức).
Từ điển Thiều Chửu
① Bịt vàng, lấy vàng nạm miệng đồ. Tục gọi cái khuy áo là khẩu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cài, gài: 把門釦上 Gài cửa lại; 釦扣子 Cài khuy lại;
② Khuy, cúc, nút: 衣扣 Khuy áo; 按扣 Nút bấm;
③ Úp, đậy: 把碗釦在桌上 Úp cái chén lên bàn;
④ (văn) Bịt vàng, nạm vàng.
② Khuy, cúc, nút: 衣扣 Khuy áo; 按扣 Nút bấm;
③ Úp, đậy: 把碗釦在桌上 Úp cái chén lên bàn;
④ (văn) Bịt vàng, nạm vàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng kim khí trang sức cho đồ vật đẹp hơn — Mạ bằng lớp kim loại — Trong Bạch thoại có nghĩa là cái cúc áo ( nút áo ).
Từ ghép 2