Có 1 kết quả:

xuyến
Âm Hán Việt: xuyến
Tổng nét: 11
Bộ: kim 金 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨丨
Thương Hiệt: CLLL (金中中中)
Unicode: U+91E7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chuàn ㄔㄨㄢˋ
Âm Nôm: xén, xoăn, xuyến
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): くしろ (kushiro), うでわ (udewa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cyun1, cyun3

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

xuyến

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái xuyến, cái vòng tay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xuyến, vòng tay (đồ trang sức). § Tục gọi là “thủ trạc” 手鐲.
2. (Danh) Họ “Xuyến”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xuyến, vòng tay, đồ trang sức của đàn bà.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vòng (đeo tay), xuyến: 玉釧 Vòng ngọc; 金釧 Xuyến vàng. Cg. 釧子 [chuànzi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng đeo tay bằng vàng bạc. Đoạn trường tân thanh : » Vội về thêm lấy của nhà, xuyến vàng đôi chiếc khăn là một vuông «.