Có 1 kết quả:
xuyến
Tổng nét: 11
Bộ: kim 金 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金川
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨丨
Thương Hiệt: CLLL (金中中中)
Unicode: U+91E7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chuàn ㄔㄨㄢˋ
Âm Nôm: xén, xoăn, xuyến
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): くしろ (kushiro), うでわ (udewa)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: cyun1, cyun3
Âm Nôm: xén, xoăn, xuyến
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): くしろ (kushiro), うでわ (udewa)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: cyun1, cyun3
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 08 - 碧玉簫其八 (Quan Hán Khanh)
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Lý Nguyên Ưng)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Thái liên khúc kỳ 3 - 採蓮曲其三 (Thẩm Minh Thần)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tô đài trúc chi từ kỳ 03 - 蘇台竹枝詞其三 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 9 (Sơn thượng tằng tằng đào lý hoa) - 竹枝詞九首其九(山上層層桃李花) (Lưu Vũ Tích)
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Lý Nguyên Ưng)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Thái liên khúc kỳ 3 - 採蓮曲其三 (Thẩm Minh Thần)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tô đài trúc chi từ kỳ 03 - 蘇台竹枝詞其三 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 9 (Sơn thượng tằng tằng đào lý hoa) - 竹枝詞九首其九(山上層層桃李花) (Lưu Vũ Tích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái xuyến, cái vòng tay
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xuyến, vòng tay (đồ trang sức). § Tục gọi là “thủ trạc” 手鐲.
2. (Danh) Họ “Xuyến”.
2. (Danh) Họ “Xuyến”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái xuyến, vòng tay, đồ trang sức của đàn bà.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vòng (đeo tay), xuyến: 玉釧 Vòng ngọc; 金釧 Xuyến vàng. Cg. 釧子 [chuànzi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vòng đeo tay bằng vàng bạc. Đoạn trường tân thanh : » Vội về thêm lấy của nhà, xuyến vàng đôi chiếc khăn là một vuông «.