Có 2 kết quả:
cang • công
Âm Hán Việt: cang, công
Tổng nét: 11
Bộ: kim 金 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金工
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一丨一
Thương Hiệt: CM (金一)
Unicode: U+91ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: kim 金 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金工
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一丨一
Thương Hiệt: CM (金一)
Unicode: U+91ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gāng ㄍㄤ, gōng ㄍㄨㄥ
Âm Nôm: cang, cong, công
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): かりも (karimo)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gong1
Âm Nôm: cang, cong, công
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): かりも (karimo)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gong1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu Giang - 九江 (Nguyễn Đăng Đạo)
• Giá cô thiên kỳ 1 - 鷓鴣天其一 (Án Kỷ Đạo)
• Hoàng nhị tử thư trai nguyên tịch hội ẩm - 皇二子書齋元夕會飲 (Tương An quận vương)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Thu dạ lữ hoài kỳ 1 - 秋夜旅懷其一 (Lư Long Vân)
• Giá cô thiên kỳ 1 - 鷓鴣天其一 (Án Kỷ Đạo)
• Hoàng nhị tử thư trai nguyên tịch hội ẩm - 皇二子書齋元夕會飲 (Tương An quận vương)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Thu dạ lữ hoài kỳ 1 - 秋夜旅懷其一 (Lư Long Vân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ống tròn bằng kim loại xuyên qua trục bánh xe.
2. (Danh) Vật hình vòng tròn bằng kim loại trang trí vách tường cung thất thời xưa. ◇Thôi Quốc Phu 崔國輔: “Bích đái kim công giai phỉ thúy, Nhất triêu linh lạc biến thành không” 壁帶金釭皆翡翠, 一朝零落變成空 (Bạch trữ từ 白紵辭) Tường thiết vòng vàng đều ngọc biếc, Một hôm rơi rụng hóa thành không.
3. (Danh) Đèn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hốt đổ lang xá, tịnh vô công chúc” 莫道他騃若, 意念乖絕也 (Thanh Nga 青娥) Chợt thấy nhà cửa, không có đèn đuốc gì cả.
2. (Danh) Vật hình vòng tròn bằng kim loại trang trí vách tường cung thất thời xưa. ◇Thôi Quốc Phu 崔國輔: “Bích đái kim công giai phỉ thúy, Nhất triêu linh lạc biến thành không” 壁帶金釭皆翡翠, 一朝零落變成空 (Bạch trữ từ 白紵辭) Tường thiết vòng vàng đều ngọc biếc, Một hôm rơi rụng hóa thành không.
3. (Danh) Đèn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hốt đổ lang xá, tịnh vô công chúc” 莫道他騃若, 意念乖絕也 (Thanh Nga 青娥) Chợt thấy nhà cửa, không có đèn đuốc gì cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ống gang trong bánh xe.
② Một âm là cang. Cái dọi đèn.
③ Mũi tên.
② Một âm là cang. Cái dọi đèn.
③ Mũi tên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ống kim loại để xỏ qua trục trong đùm xe;
② Vật có hình dạng như ống kim loại xỏ qua trục đùm xe;
③ Đèn dầu.
② Vật có hình dạng như ống kim loại xỏ qua trục đùm xe;
③ Đèn dầu.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái ống gang trong bánh xe
2. cái đọi đèn
3. mũi tên
2. cái đọi đèn
3. mũi tên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ống tròn bằng kim loại xuyên qua trục bánh xe.
2. (Danh) Vật hình vòng tròn bằng kim loại trang trí vách tường cung thất thời xưa. ◇Thôi Quốc Phu 崔國輔: “Bích đái kim công giai phỉ thúy, Nhất triêu linh lạc biến thành không” 壁帶金釭皆翡翠, 一朝零落變成空 (Bạch trữ từ 白紵辭) Tường thiết vòng vàng đều ngọc biếc, Một hôm rơi rụng hóa thành không.
3. (Danh) Đèn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hốt đổ lang xá, tịnh vô công chúc” 莫道他騃若, 意念乖絕也 (Thanh Nga 青娥) Chợt thấy nhà cửa, không có đèn đuốc gì cả.
2. (Danh) Vật hình vòng tròn bằng kim loại trang trí vách tường cung thất thời xưa. ◇Thôi Quốc Phu 崔國輔: “Bích đái kim công giai phỉ thúy, Nhất triêu linh lạc biến thành không” 壁帶金釭皆翡翠, 一朝零落變成空 (Bạch trữ từ 白紵辭) Tường thiết vòng vàng đều ngọc biếc, Một hôm rơi rụng hóa thành không.
3. (Danh) Đèn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hốt đổ lang xá, tịnh vô công chúc” 莫道他騃若, 意念乖絕也 (Thanh Nga 青娥) Chợt thấy nhà cửa, không có đèn đuốc gì cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ống gang trong bánh xe.
② Một âm là cang. Cái dọi đèn.
③ Mũi tên.
② Một âm là cang. Cái dọi đèn.
③ Mũi tên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vòng sắt ở ổ bánh xe, Để tra trục bánh xe vào — Đầu mũi tên — Ngọn đèn.