Có 2 kết quả:
sai • thoa
Tổng nét: 11
Bộ: kim 金 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰金叉
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一フ丶丶
Thương Hiệt: CEI (金水戈)
Unicode: U+91F5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: chā ㄔㄚ, chāi ㄔㄞ
Âm Nôm: soa, thoa
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): かざし (kazashi), かんざし (kan zashi)
Âm Hàn: 채, 차
Âm Quảng Đông: caa1, caai1
Âm Nôm: soa, thoa
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): かざし (kazashi), かんざし (kan zashi)
Âm Hàn: 채, 차
Âm Quảng Đông: caa1, caai1
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man kỳ 2 - 菩薩蠻其二 (Ôn Đình Quân)
• Canh lậu tử kỳ 3 - 更漏子其三 (Ôn Đình Quân)
• Hữu tửu tương chiêu ẩm - 有酒相招飲 (Hàn Sơn)
• Khiển bi hoài kỳ 1 - 遣悲懷其一 (Nguyên Chẩn)
• Lâm giang tiên kỳ 2 - 臨江仙其二 (Án Kỷ Đạo)
• Mỹ nữ thiên - 美女篇 (Tào Thực)
• Phụ tân hành - 負薪行 (Đỗ Phủ)
• Thánh nữ từ - 聖女祠 (Lý Thương Ẩn)
• Thôn hào - 村豪 (Mai Nghiêu Thần)
• Tống nội tử nam quy kỳ 1 - 送內子南歸其一 (Nguyễn Thông)
• Canh lậu tử kỳ 3 - 更漏子其三 (Ôn Đình Quân)
• Hữu tửu tương chiêu ẩm - 有酒相招飲 (Hàn Sơn)
• Khiển bi hoài kỳ 1 - 遣悲懷其一 (Nguyên Chẩn)
• Lâm giang tiên kỳ 2 - 臨江仙其二 (Án Kỷ Đạo)
• Mỹ nữ thiên - 美女篇 (Tào Thực)
• Phụ tân hành - 負薪行 (Đỗ Phủ)
• Thánh nữ từ - 聖女祠 (Lý Thương Ẩn)
• Thôn hào - 村豪 (Mai Nghiêu Thần)
• Tống nội tử nam quy kỳ 1 - 送內子南歸其一 (Nguyễn Thông)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
thoa, trâm cài đầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái thoa cài đầu của đàn bà, cái trâm. § Ta quen đọc là “thoa”. ◎Như: “kim thoa” 金釵 trâm vàng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây kim lớn dùng để cài tóc của đàn bà thời xưa. Truyện Nhị độ mai : » Cành thoa xin tặng để làm của tin «.
Từ ghép 3