Có 3 kết quả:
cân • ngân • ngận
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái rìu chặt gỗ. Như chữ Cân 斤.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ lõm xuống của đồ vật. Cái ngấn — Các âm khác là Cân, Ngận. Xem các âm này.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng rìu mà chặt gẫy — Các âm khác là Cân, Ngân. Xem các âm này.