Có 1 kết quả:
độn
Tổng nét: 12
Bộ: kim 金 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金屯
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一フ丨フ
Thương Hiệt: CPU (金心山)
Unicode: U+920D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dùn ㄉㄨㄣˋ
Âm Nôm: độn, nhọn, nhụt
Âm Nhật (onyomi): ドン (don)
Âm Nhật (kunyomi): にぶ.い (nibu.i), にぶ.る (nibu.ru), にぶ- (nibu-), なま.る (nama.ru), なまく.ら (namaku.ra)
Âm Hàn: 둔
Âm Quảng Đông: deon6
Âm Nôm: độn, nhọn, nhụt
Âm Nhật (onyomi): ドン (don)
Âm Nhật (kunyomi): にぶ.い (nibu.i), にぶ.る (nibu.ru), にぶ- (nibu-), なま.る (nama.ru), なまく.ら (namaku.ra)
Âm Hàn: 둔
Âm Quảng Đông: deon6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh thuật - 病述 (Ngô Thì Nhậm)
• Dĩ ngọc đới thi nguyên trưởng lão, nguyên dĩ nạp quần tương báo thứ vận kỳ 1 - 以玉帶施元長老,元以衲裙相報次韻其一 (Tô Thức)
• Sơ đáo Hàng Châu ký Tử Do nhị tuyệt kỳ 1 - 初到杭州寄子由二絕其一 (Tô Thức)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Thị tịch - 示寂 (Tịnh Giới thiền sư)
• Thuật hoài - 述懷 (Phan Huy Ích)
• Tòng Ải Điếm đáo Ninh Minh châu - 從隘店到寧明州 (Lê Quýnh)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật - 醉後狂言,酬贈蕭、殷二協律 (Bạch Cư Dị)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
• Dĩ ngọc đới thi nguyên trưởng lão, nguyên dĩ nạp quần tương báo thứ vận kỳ 1 - 以玉帶施元長老,元以衲裙相報次韻其一 (Tô Thức)
• Sơ đáo Hàng Châu ký Tử Do nhị tuyệt kỳ 1 - 初到杭州寄子由二絕其一 (Tô Thức)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Thị tịch - 示寂 (Tịnh Giới thiền sư)
• Thuật hoài - 述懷 (Phan Huy Ích)
• Tòng Ải Điếm đáo Ninh Minh châu - 從隘店到寧明州 (Lê Quýnh)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật - 醉後狂言,酬贈蕭、殷二協律 (Bạch Cư Dị)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cùn, nhụt (không sắc)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cùn, nhụt. § Đối lại với “nhuệ” 銳 sắc. ◎Như: “đao độn liễu” 刀鈍了 dao đã cùn.
2. (Tính) Chậm chạp, ngu dốt, trí khôn không nhanh nhẹn. ◎Như: “trì độn” 遲鈍 ngu dốt chậm lụt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chư căn lợi độn, tùy sở ứng độ” 諸根利鈍, 隨所應度 (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục 如來壽量品第十六) Các căn tính linh lợi hoặc chậm lụt, tùy theo đó mà hóa độ thích ứng.
2. (Tính) Chậm chạp, ngu dốt, trí khôn không nhanh nhẹn. ◎Như: “trì độn” 遲鈍 ngu dốt chậm lụt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chư căn lợi độn, tùy sở ứng độ” 諸根利鈍, 隨所應度 (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục 如來壽量品第十六) Các căn tính linh lợi hoặc chậm lụt, tùy theo đó mà hóa độ thích ứng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhụt, đối lại với nhuệ 銳 sắc.
② Phàm cái gì không được lưu lợi, không trôi chảy đều gọi là độn.
③ Chậm chạp, ngu độn, trí khôn không nhanh nhẹn. Như trì độn 遲鈍 đần độn.
② Phàm cái gì không được lưu lợi, không trôi chảy đều gọi là độn.
③ Chậm chạp, ngu độn, trí khôn không nhanh nhẹn. Như trì độn 遲鈍 đần độn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cùn, nhụt: 刀鈍了 Dao đã cùn;
② Chậm chạp, ngu dốt, ngu độn: 遲鈍 Đần độn; 魯鈍 Ngu dốt.
② Chậm chạp, ngu dốt, ngu độn: 遲鈍 Đần độn; 魯鈍 Ngu dốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùn. Nhụt ( lụt ). Nói về dao kéo không sắc — Chỉ sự ngu dốt, chậm chạp, kém lanh lợi. Chẳng hạn Trì độn.
Từ ghép 6