Có 1 kết quả:
câu
Tổng nét: 12
Bộ: kim 金 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰金勾
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノフフ丶
Thương Hiệt: CPI (金心戈)
Unicode: U+920E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gōu ㄍㄡ
Âm Nôm: câu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): かぎ (kagi)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: gau1, ngau1
Âm Nôm: câu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): かぎ (kagi)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: gau1, ngau1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái móc, lưỡi câu
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ “câu” 鉤. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Thụy khởi câu liêm khán trụy hồng” 睡起鈎簾看墜紅 (Khuê sầu 閨愁) Ngủ dậy cuốn rèm, thấy hoa hồng rụng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ câu 鉤.