Có 2 kết quả:

bátbạt
Âm Hán Việt: bát, bạt
Tổng nét: 13
Bộ: kim 金 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一ノフ丶丶
Thương Hiệt: CIKK (金戈大大)
Unicode: U+9238
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄅㄚˊ, ㄅㄛˊ, ㄆㄛ
Âm Nôm: bạt
Âm Nhật (onyomi): ハツ (hatsu), バチ (bachi)
Âm Nhật (kunyomi): すず (suzu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bat6, but6

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

1/2

bát

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Liềm, hái;
② (văn) Trừ bỏ hoạ loạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鏺

bạt

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái nạo bạt (nhạc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái nạo bạt (nhạc khí). § Xem thêm “nạo” 鐃.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nạo bạt (nhạc).

Từ điển Trần Văn Chánh

(nhạc) Chũm choẹ, chập choã, nạo bạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại nhạc khí, gồm hai miếng tròn to bằng đồng, có núm cầm, để đập vào nhau. Ta gọi là cái chập chõa.