Có 1 kết quả:
cự
Tổng nét: 12
Bộ: kim 金 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金巨
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一フ一フ
Thương Hiệt: CSS (金尸尸)
Unicode: U+9245
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jù ㄐㄩˋ
Âm Nôm: cự
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo)
Âm Nhật (kunyomi): はがね (hagane)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: geoi6
Âm Nôm: cự
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo)
Âm Nhật (kunyomi): はがね (hagane)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: geoi6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Cử nhân Hoàng Trung thượng kinh hội thí thi dĩ tiễn chi kiêm tiễn cử nhân Ngọc Giản - 舉人黃中上京會試詩以餞之兼餞舉人玉簡 (Đoàn Huyên)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)
• Đề Lư thị gia phả - 題盧氏家譜 (Nguyễn Trãi)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Ngô Hoán)
• Tặng Khúc Phụ Khổng - 贈曲阜孔 (Nguyễn Thực)
• Tuần thị Chân Đăng châu - 巡視真登州 (Phạm Sư Mạnh)
• Vãn Trần Trọng Vi - 輓陳仲微 (Trần Thánh Tông)
• Cử nhân Hoàng Trung thượng kinh hội thí thi dĩ tiễn chi kiêm tiễn cử nhân Ngọc Giản - 舉人黃中上京會試詩以餞之兼餞舉人玉簡 (Đoàn Huyên)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)
• Đề Lư thị gia phả - 題盧氏家譜 (Nguyễn Trãi)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Ngô Hoán)
• Tặng Khúc Phụ Khổng - 贈曲阜孔 (Nguyễn Thực)
• Tuần thị Chân Đăng châu - 巡視真登州 (Phạm Sư Mạnh)
• Vãn Trần Trọng Vi - 輓陳仲微 (Trần Thánh Tông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lớn
2. sắt cứng
3. cái móc
2. sắt cứng
3. cái móc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sắt cứng.
2. (Danh) Cái móc.
3. (Tính) To lớn. § Thông “cự” 巨.
4. (Phó) Sao, làm sao, há. § Thông “cự” 詎. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Kim vương dĩ dụng chi ư Việt hĩ, nhi vong chi ư Tần, thần dĩ vi vương cự tốc vong hĩ” 今王以用之於越矣, 而忘之於秦, 臣以為王鉅速忘矣 (Sở sách nhất 楚策一) Nay nhà vua dùng (chinh sách đó) ở Việt, mà bỏ không dùng ở Tần, tôi cho rằng nhà vua sao mà mau quên quá.
2. (Danh) Cái móc.
3. (Tính) To lớn. § Thông “cự” 巨.
4. (Phó) Sao, làm sao, há. § Thông “cự” 詎. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Kim vương dĩ dụng chi ư Việt hĩ, nhi vong chi ư Tần, thần dĩ vi vương cự tốc vong hĩ” 今王以用之於越矣, 而忘之於秦, 臣以為王鉅速忘矣 (Sở sách nhất 楚策一) Nay nhà vua dùng (chinh sách đó) ở Việt, mà bỏ không dùng ở Tần, tôi cho rằng nhà vua sao mà mau quên quá.
Từ điển Thiều Chửu
① To lớn. Cùng nghĩa với chữ cự 巨.
② Sắt cứng.
③ Cái móc.
④ Sao, làm sao, há. Cùng nghĩa với chữ cự 詎.
② Sắt cứng.
③ Cái móc.
④ Sao, làm sao, há. Cùng nghĩa với chữ cự 詎.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thép;
② To lớn (như 巨, bộ 工).
② To lớn (như 巨, bộ 工).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắt thật cứng, thép — To lớn — Cái liềm lớn.
Từ ghép 3