Có 2 kết quả:
bạc • bạch
Âm Hán Việt: bạc, bạch
Tổng nét: 13
Bộ: kim 金 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金白
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: CHA (金竹日)
Unicode: U+9251
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 13
Bộ: kim 金 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金白
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: CHA (金竹日)
Unicode: U+9251
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bó ㄅㄛˊ
Âm Nôm: bạc, bạch
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): ぷらちな (purachina)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: bok6
Âm Nôm: bạc, bạch
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): ぷらちな (purachina)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: bok6
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bạch kim, nguyên tố platin, Pt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kim loại làm thành tấm mỏng. § Thông “bạc” 箔.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (platinum, Pt). § Còn gọi là “bạch kim” 白金.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (platinum, Pt). § Còn gọi là “bạch kim” 白金.
Từ điển Thiều Chửu
① Kim bạc 金鉑 vàng lá, vàng nện ra từng lá mỏng dùng để thếp đồ.
② Một nguyên chất về hoá học (Platinum, Pt). Một tên là bạch kim 白金 sinh sản rất ít, giá rất đắt, rất bền rất rắn, không có chất gì làm tan được nó, người ta hay dùng bịt đầu cái thu lôi tiễn hay ngòi bút máy cho khỏi mòn.
② Một nguyên chất về hoá học (Platinum, Pt). Một tên là bạch kim 白金 sinh sản rất ít, giá rất đắt, rất bền rất rắn, không có chất gì làm tan được nó, người ta hay dùng bịt đầu cái thu lôi tiễn hay ngòi bút máy cho khỏi mòn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Bạch kim, platin (Platinum, kí hiệu Pt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá kim khí mỏng — Tên phiêm âm của chất Platinium, kí hiệu Pt.
phồn thể
Từ điển phổ thông
bạch kim, nguyên tố platin, Pt
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Bạch kim, platin (Platinum, kí hiệu Pt).