Có 2 kết quả:
diên • duyên
Tổng nét: 13
Bộ: kim 金 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金⿱几口
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノフ丨フ一
Thương Hiệt: CCR (金金口)
Unicode: U+925B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiān ㄑㄧㄢ, yán ㄧㄢˊ
Âm Nôm: duyên, ven
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): なまり (namari)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jyun4
Âm Nôm: duyên, ven
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): なまり (namari)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jyun4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Điền gia dao - 田家謠 (Trần Tạo)
• Điếu Lô Tao - 吊盧騷 (Lỗ Tấn)
• Giao Chỉ Thị Kiều dịch hí tác dược danh thi - 交趾市橋驛戲作藥名詩 (Trần Phu)
• Kim đồng tiên nhân từ Hán ca tịnh tự - 金銅仙人辭漢歌並序 (Lý Hạ)
• Lục Châu thiên - 綠珠篇 (Kiều Tri Chi)
• Ngọc đài thể kỳ 11 - 玉臺體其十一 (Quyền Đức Dư)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Tây giang nguyệt - Giai nhân - 西江月-佳人 (Tư Mã Quang)
• Trường Tín cung kỳ 2 - 長信宮其二 (Hoàng Đức Lương)
• Tuế yến hành - 歲晏行 (Đỗ Phủ)
• Điếu Lô Tao - 吊盧騷 (Lỗ Tấn)
• Giao Chỉ Thị Kiều dịch hí tác dược danh thi - 交趾市橋驛戲作藥名詩 (Trần Phu)
• Kim đồng tiên nhân từ Hán ca tịnh tự - 金銅仙人辭漢歌並序 (Lý Hạ)
• Lục Châu thiên - 綠珠篇 (Kiều Tri Chi)
• Ngọc đài thể kỳ 11 - 玉臺體其十一 (Quyền Đức Dư)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Tây giang nguyệt - Giai nhân - 西江月-佳人 (Tư Mã Quang)
• Trường Tín cung kỳ 2 - 長信宮其二 (Hoàng Đức Lương)
• Tuế yến hành - 歲晏行 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chì (plumbum, Pb). § Cũng viết là 鈆. ◇Lí Thì Trân 李時珍: “Quyên bẩm bắc phương quý thủy chi khí, âm cực chi tinh” 鉛稟北方癸水之氣, 陰極之精 (Bổn thảo cương mục 本草綱目, Kim thạch nhất 金石一, Duyên 鉛).
2. (Danh) Duyên phấn (dùng để trang điểm). ◇Tôn Quang Hiến 孫光憲: “Bạc duyên tàn đại xưng hoa quan. Hàm tình vô ngữ, diên trữ ỷ lan can” 薄鉛殘黛稱花冠. 含情無語, 延佇倚闌干 (Lâm giang tiên 臨江仙, Từ chi nhất 詞之一).
3. (Danh) Bút bột chì. § Ngày xưa dùng để điểm giáo thư văn hoặc dùng để vẽ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Bất như thứ văn tự, Đan duyên sự điểm khám” 不如覷文字, 丹鉛事點勘 (Thu hoài 秋懷).
4. (Danh) Đạo giáo gọi khí vận hành trong thân thể người ta là “duyên”. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hà vị duyên? Phàm khí chi vị duyên, hoặc xu hoặc quyết, hoặc hô hoặc hấp, hoặc chấp hoặc kích. Phàm động giả giai duyên dã” 何謂鉛? 凡氣之謂鉛, 或趨或蹶, 或呼或吸, 或執或擊. 凡動者皆鉛也 (Tục dưỡng sanh luận 續養生論).
5. (Danh) Tỉ dụ tư chất đần độn. ◇Trương Cửu Linh 張九齡: “Nô duyên tuy tự miễn, Thương lẫm tố phi thật” 駑鉛雖自勉, 倉廩素非實 (Đăng quận thành nam lâu 登郡城南樓).
6. (Động) Noi, tuân theo, thuận theo. § Thông “duyên” 沿. ◇Tuân Tử 荀子: “Việt nguyệt du thì, tắc tất phản duyên quá cố hương” 越月踰時, 則必反鉛過故鄉 (Lễ luận 禮論).
7. § Cũng đọc là “diên”.
2. (Danh) Duyên phấn (dùng để trang điểm). ◇Tôn Quang Hiến 孫光憲: “Bạc duyên tàn đại xưng hoa quan. Hàm tình vô ngữ, diên trữ ỷ lan can” 薄鉛殘黛稱花冠. 含情無語, 延佇倚闌干 (Lâm giang tiên 臨江仙, Từ chi nhất 詞之一).
3. (Danh) Bút bột chì. § Ngày xưa dùng để điểm giáo thư văn hoặc dùng để vẽ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Bất như thứ văn tự, Đan duyên sự điểm khám” 不如覷文字, 丹鉛事點勘 (Thu hoài 秋懷).
4. (Danh) Đạo giáo gọi khí vận hành trong thân thể người ta là “duyên”. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hà vị duyên? Phàm khí chi vị duyên, hoặc xu hoặc quyết, hoặc hô hoặc hấp, hoặc chấp hoặc kích. Phàm động giả giai duyên dã” 何謂鉛? 凡氣之謂鉛, 或趨或蹶, 或呼或吸, 或執或擊. 凡動者皆鉛也 (Tục dưỡng sanh luận 續養生論).
5. (Danh) Tỉ dụ tư chất đần độn. ◇Trương Cửu Linh 張九齡: “Nô duyên tuy tự miễn, Thương lẫm tố phi thật” 駑鉛雖自勉, 倉廩素非實 (Đăng quận thành nam lâu 登郡城南樓).
6. (Động) Noi, tuân theo, thuận theo. § Thông “duyên” 沿. ◇Tuân Tử 荀子: “Việt nguyệt du thì, tắc tất phản duyên quá cố hương” 越月踰時, 則必反鉛過故鄉 (Lễ luận 禮論).
7. § Cũng đọc là “diên”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chì (Plumbum, kí hiệu Pb);
② Than chì, graphit.
② Than chì, graphit.
phồn thể
Từ điển phổ thông
kim loại chì, Pb
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chì (plumbum, Pb). § Cũng viết là 鈆. ◇Lí Thì Trân 李時珍: “Quyên bẩm bắc phương quý thủy chi khí, âm cực chi tinh” 鉛稟北方癸水之氣, 陰極之精 (Bổn thảo cương mục 本草綱目, Kim thạch nhất 金石一, Duyên 鉛).
2. (Danh) Duyên phấn (dùng để trang điểm). ◇Tôn Quang Hiến 孫光憲: “Bạc duyên tàn đại xưng hoa quan. Hàm tình vô ngữ, diên trữ ỷ lan can” 薄鉛殘黛稱花冠. 含情無語, 延佇倚闌干 (Lâm giang tiên 臨江仙, Từ chi nhất 詞之一).
3. (Danh) Bút bột chì. § Ngày xưa dùng để điểm giáo thư văn hoặc dùng để vẽ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Bất như thứ văn tự, Đan duyên sự điểm khám” 不如覷文字, 丹鉛事點勘 (Thu hoài 秋懷).
4. (Danh) Đạo giáo gọi khí vận hành trong thân thể người ta là “duyên”. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hà vị duyên? Phàm khí chi vị duyên, hoặc xu hoặc quyết, hoặc hô hoặc hấp, hoặc chấp hoặc kích. Phàm động giả giai duyên dã” 何謂鉛? 凡氣之謂鉛, 或趨或蹶, 或呼或吸, 或執或擊. 凡動者皆鉛也 (Tục dưỡng sanh luận 續養生論).
5. (Danh) Tỉ dụ tư chất đần độn. ◇Trương Cửu Linh 張九齡: “Nô duyên tuy tự miễn, Thương lẫm tố phi thật” 駑鉛雖自勉, 倉廩素非實 (Đăng quận thành nam lâu 登郡城南樓).
6. (Động) Noi, tuân theo, thuận theo. § Thông “duyên” 沿. ◇Tuân Tử 荀子: “Việt nguyệt du thì, tắc tất phản duyên quá cố hương” 越月踰時, 則必反鉛過故鄉 (Lễ luận 禮論).
7. § Cũng đọc là “diên”.
2. (Danh) Duyên phấn (dùng để trang điểm). ◇Tôn Quang Hiến 孫光憲: “Bạc duyên tàn đại xưng hoa quan. Hàm tình vô ngữ, diên trữ ỷ lan can” 薄鉛殘黛稱花冠. 含情無語, 延佇倚闌干 (Lâm giang tiên 臨江仙, Từ chi nhất 詞之一).
3. (Danh) Bút bột chì. § Ngày xưa dùng để điểm giáo thư văn hoặc dùng để vẽ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Bất như thứ văn tự, Đan duyên sự điểm khám” 不如覷文字, 丹鉛事點勘 (Thu hoài 秋懷).
4. (Danh) Đạo giáo gọi khí vận hành trong thân thể người ta là “duyên”. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hà vị duyên? Phàm khí chi vị duyên, hoặc xu hoặc quyết, hoặc hô hoặc hấp, hoặc chấp hoặc kích. Phàm động giả giai duyên dã” 何謂鉛? 凡氣之謂鉛, 或趨或蹶, 或呼或吸, 或執或擊. 凡動者皆鉛也 (Tục dưỡng sanh luận 續養生論).
5. (Danh) Tỉ dụ tư chất đần độn. ◇Trương Cửu Linh 張九齡: “Nô duyên tuy tự miễn, Thương lẫm tố phi thật” 駑鉛雖自勉, 倉廩素非實 (Đăng quận thành nam lâu 登郡城南樓).
6. (Động) Noi, tuân theo, thuận theo. § Thông “duyên” 沿. ◇Tuân Tử 荀子: “Việt nguyệt du thì, tắc tất phản duyên quá cố hương” 越月踰時, 則必反鉛過故鄉 (Lễ luận 禮論).
7. § Cũng đọc là “diên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chì, một loài kim giống như thiếc mà mềm (Plumbum, Pb). Cho giấm vào nấu, có thể chế ra phấn. Các nhà tu đạo ngày xưa dùng để luyện thuốc.
② Phấn đánh mặt làm bằng chì cũng gọi tắt là duyên.
③ Duyên bút 鉛筆 bút chì chế bằng một chất than trời sinh rất thuần tuý.
② Phấn đánh mặt làm bằng chì cũng gọi tắt là duyên.
③ Duyên bút 鉛筆 bút chì chế bằng một chất than trời sinh rất thuần tuý.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chì (Plumbum, kí hiệu Pb);
② Than chì, graphit.
② Than chì, graphit.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chì, một thứ kim loại mềm dễ nóng chảy — Cùn, lụt, không sắc bén — Kém cỏi.
Từ ghép 8