Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
ngân hà
1
/1
銀河
ngân hà
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một giải sao trên trời, ta cũng gọi sông Ngân hà. Thơ Tản Đà có câu: » Trời nghe hạ giới ai ngâm nga, tiếng ngâm vang cả sông Ngân hà «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bệnh trung hoài Hồng Châu kiểm chính Nguyễn Hán Anh “Thu dạ” vận - 病中懷洪州檢正阮漢英秋夜韻
(
Nguyễn Phi Khanh
)
•
Chức Nữ hoài Khiên Ngưu - 織女懷牽牛
(
Tào Đường
)
•
Đệ ngũ cảnh - Ngự Viên đắc nguyệt - 第五景-御園得月
(
Thiệu Trị hoàng đế
)
•
Giang nguyệt - 江月
(
Đỗ Phủ
)
•
Lư sơn bộc bố dao - 盧山濮布謠
(
Dương Duy Trinh
)
•
Lư sơn dao ký Lư thị ngự Hư Chu - 廬山謠寄盧侍御虛舟
(
Lý Bạch
)
•
Mã Ngôi dịch - 馬嵬驛
(
Viên Mai
)
•
Thất tịch - 七夕
(
Hứa Quyền
)
•
Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布
(
Nguỵ Nguyên
)
•
Trí Lâm Đại Ngọc phú (tứ chương) - 致林黛玉賦(四章)
(
Cao Ngạc
)
Bình luận
0