Có 1 kết quả:

ngân thử

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chuột bạch. Cũng chỉ da chuột bạch. ◇Trương Chứ 張翥: “Bạch mã tử đà tửu, Thanh điêu ngân thử y” 白馬紫駝酒, 青貂銀鼠衣 (Tống Trịnh giáo thụ 送鄭教授).