Có 1 kết quả:

nhâm
Âm Hán Việt: nhâm
Tổng nét: 14
Bộ: kim 金 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨ノ一丨一
Thương Hiệt: COHG (金人竹土)
Unicode: U+928B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Nôm: nhôm
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jam4

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùn. Nhụt ( lụt ), tức lưỡi dao, kiếm không còn sắc.