Có 1 kết quả:
khung
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cán rìu, cán búa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lỗ tra cán rìu, cán búa.
2. (Danh) Phần sắc bén ở dưới lưỡi của giáo mác.
2. (Danh) Phần sắc bén ở dưới lưỡi của giáo mác.
Từ điển Thiều Chửu
① Chuôi rìu, chuôi búa để cắm cán vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chuôi rìu (hoặc búa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lỗ ở đầu lưỡi rìu búa để tra cán vào.