Có 2 kết quả:
tiên • tiển
Tổng nét: 14
Bộ: kim 金 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金先
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ一丨一ノフ
Thương Hiệt: CHGU (金竹土山)
Unicode: U+9291
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xǐ ㄒㄧˇ, xiān ㄒㄧㄢ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ
Âm Nôm: ten, tiển
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: sin2
Âm Nôm: ten, tiển
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: sin2
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Axin (Acyl). Cg. 銑基 [xianji].
phồn thể
Từ điển phổ thông
gang (hợp kim của sắt và carbon)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gang, một loài kim có chất rất sáng, dùng để đúc nồi đúc chảo.
2. (Danh) Hai góc miệng chuông.
2. (Danh) Hai góc miệng chuông.
Từ điển Thiều Chửu
① Gang, một loài kim có chất rất sáng, dùng để đúc nồi đúc chảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Phay. Xem 銑 [xiăn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Gang.【銑鐵】tiển thiết [xiăntiâ] Gang đúc. Xem 銑 [xê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thép. Thứ kim loại cứng — Cái đục nhỏ bằng sắt để đục gỗ. Dụng cụ của thợ mộc.
Từ ghép 1