Có 2 kết quả:

toàtoả
Âm Hán Việt: toà, toả
Tổng nét: 15
Bộ: kim 金 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丶ノ丶一丨一
Thương Hiệt: COOG (金人人土)
Unicode: U+92BC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: cuò ㄘㄨㄛˋ
Âm Nôm: giuã, toả
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): かま (kama)
Âm Quảng Đông: co3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

toà

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nồi lớn, miệng rộng.

Từ ghép 1

toả

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái giũa
2. giũa
3. cái vạc lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ nồi rộng miệng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kinh phi thâm mạn thảo, Thổ tỏa lãnh sơ yên” 荊扉深蔓草, 土銼冷疏煙 (Văn hộc tư lục quan vị quy 聞斛斯六官未歸) Cửa gai đầy cỏ mọc, Nồi đất lạnh khói thưa.
2. (Danh) Cái giũa, tiếng gọi tắt của “tỏa đao” 銼刀.
3. (Động) Mài giũa đồ vật (bằng tỏa đao).
4. (Động) Thua, bại. ◇Sử Kí 史記: “Vong địa Hán Trung, binh tỏa Lam Điền” 亡地漢中, 兵銼藍田 (Sở thế gia 楚世家) Mất đất Hán Trung, quân thua ở Lam Điền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái giũa: 扁銼 Giũa dẹp;
② Giũa: 把鋸子銼一銼 Giũa cưa;
③ (văn) Cái vạc lớn (thời xưa ở Trung Quốc).