Có 3 kết quả:
tiêm • tẩm • xâm
Âm Hán Việt: tiêm, tẩm, xâm
Tổng nét: 15
Bộ: kim 金 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金⿳彐冖又
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一フ一一丶フフ丶
Thương Hiệt: CSME (金尸一水)
Unicode: U+92DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: kim 金 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金⿳彐冖又
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一フ一一丶フフ丶
Thương Hiệt: CSME (金尸一水)
Unicode: U+92DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jìn ㄐㄧㄣˋ, qiān ㄑㄧㄢ, qīn ㄑㄧㄣ, qín ㄑㄧㄣˊ, qǐn ㄑㄧㄣˇ
Âm Nôm: tẩm, xăm, xâm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), チン (chin), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): きざ.む (kiza.mu)
Âm Hàn: 침
Âm Quảng Đông: cim1
Âm Nôm: tẩm, xăm, xâm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), チン (chin), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): きざ.む (kiza.mu)
Âm Hàn: 침
Âm Quảng Đông: cim1
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khắc, điêu khắc. ◎Như: “tẩm bản” 鋟板 khắc bản in.
2. Một âm là “tiêm”. (Tính) Nhọn.
2. Một âm là “tiêm”. (Tính) Nhọn.
Từ điển Thiều Chửu
① Khắc. Như tẩm bản 鋟板 khắc bản in.
② Một âm là tiêm. Cái dùi.
③ Nhọn.
② Một âm là tiêm. Cái dùi.
③ Nhọn.
phồn thể
Từ điển phổ thông
khắc, chạm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khắc, điêu khắc. ◎Như: “tẩm bản” 鋟板 khắc bản in.
2. Một âm là “tiêm”. (Tính) Nhọn.
2. Một âm là “tiêm”. (Tính) Nhọn.
Từ điển Thiều Chửu
① Khắc. Như tẩm bản 鋟板 khắc bản in.
② Một âm là tiêm. Cái dùi.
③ Nhọn.
② Một âm là tiêm. Cái dùi.
③ Nhọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khắc: 鋟板 Bản khắc in;
② Bản sách khắc.
② Bản sách khắc.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mũi nhọn của kim khí — Dùng đầu nhọn kim khí mà khắc vào gỗ, đá.
Từ ghép 1