Có 3 kết quả:
cúc • cư • cục
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại đinh hai đầu cùng nhọn và cong, để đóng mà ghép hai vật vào với nhau.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đinh để vá đồ (bát đĩa) vỡ
2. gắn đồ vỡ
2. gắn đồ vỡ
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Một loại) đinh để vá đồ (bát đĩa) vỡ;
② Gắn đồ vỡ: 鋦碗 Gắn bát. Xem 鋦 [jú], 鋸 [ju].
② Gắn đồ vỡ: 鋦碗 Gắn bát. Xem 鋦 [jú], 鋸 [ju].
phồn thể
Từ điển phổ thông
nguyên tố curi, Cm
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Curi (Curium, kí hiệu Cm). Xem 鋦 [ju].