Có 3 kết quả:
duệ • nhuệ • đoái
Tổng nét: 15
Bộ: kim 金 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金兑
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丶ノ丨フ一ノフ
Thương Hiệt: XXCCR (重重金金口)
Unicode: U+92ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: duì ㄉㄨㄟˋ, ruì ㄖㄨㄟˋ
Âm Nôm: duệ, nhọn, nhuệ
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): するど.い (surudo.i)
Âm Hàn: 예, 태
Âm Quảng Đông: jeoi6
Âm Nôm: duệ, nhọn, nhuệ
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): するど.い (surudo.i)
Âm Hàn: 예, 태
Âm Quảng Đông: jeoi6
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sắc, nhọn
2. mũi nhọn
2. mũi nhọn
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như 銳.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nhuệ”.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nhuệ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhọn, mũi nhọn.
② Nhanh nhẹn. Như kì tiến duệ giả kì thoái tốc 其進銳者其退速 (Mạnh Tử 孟子) tiến lên nhanh nhẹn quá thì lùi cũng chóng.
③ Tinh duệ. Binh luyện tinh mạnh gọi là tinh duệ 精銳 hay dũng duệ 勇銳. Ta quen đọc là chữ nhuệ.
② Nhanh nhẹn. Như kì tiến duệ giả kì thoái tốc 其進銳者其退速 (Mạnh Tử 孟子) tiến lên nhanh nhẹn quá thì lùi cũng chóng.
③ Tinh duệ. Binh luyện tinh mạnh gọi là tinh duệ 精銳 hay dũng duệ 勇銳. Ta quen đọc là chữ nhuệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắc bén, nhọn ( nói về gươm, đao, mũi dùi, … ) — Mũi nhọn — Mau lẹ — Nhỏ bé — Giỏi, tốt. Td: Tinh nhuệ.
Từ ghép 12
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một thứ binh khí thời xưa, giống cây giáo — Một âm là Nhuệ. Xem Nhuệ.