Có 3 kết quả:

chuychuýchuỳ
Âm Hán Việt: chuy, chuý, chuỳ
Tổng nét: 16
Bộ: kim 金 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ一丨一丨丨一一
Thương Hiệt: CHJM (金竹十一)
Unicode: U+9318
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: chuí ㄔㄨㄟˊ
Âm Nôm: chuỳ, dùi, thuỳ
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): つむ (tsumu), おもり (omori)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ceoi4

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

chuy

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Quả cân 16 lạng.
② Xứng chuy cái cân, cân biết nặng nhẹ.
③ Nặng.
④ Một âm là chuý. Cái búa cái.

chuý

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. quả cân
2. nặng
3. cái búa lớn

chuỳ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. quả cân
2. nặng
3. cái búa lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quả cân. ◎Như: “xứng chùy” quả cân.
2. (Danh) Binh khí thời xưa, có cán dài, một đầu gắn khối tròn bằng kim loại.
3. (Danh) Búa (khí cụ dùng để đóng, đập). ◎Như: “thiết chùy” búa sắt.
4. (Động) Đóng, đập. ◎Như: “thiên chùy bách luyện” giùi mài tôi luyện.

Từ điển Thiều Chửu

① Quả cân 16 lạng.
② Xứng chuy cái cân, cân biết nặng nhẹ.
③ Nặng.
④ Một âm là chuý. Cái búa cái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Búa: Búa đóng đinh, búa sắt;
② Đập, nện, đóng (bằng búa): Nó đóng đinh một khuôn hình;
③ Đơn vị trọng lượng thời xưa (bằng 1/4 lạng);
④ Quả (cân): Quả cân;
⑤ Chùy, thiết chùy (võ khí thời xưa bằng sắt hay đồng, đầu tròn, có cán);
⑥ Dát, rèn: Rèn giũa nhiều lần, qua nhiều thử thách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Chuỳ .

Từ ghép 1