Có 1 kết quả:
tranh
Tổng nét: 14
Bộ: kim 金 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金争
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノフフ一一丨
Thương Hiệt: CBSD (金月尸木)
Unicode: U+931A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếng chim kêu lanh lảnh
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng kim loại, ngọc đá va chạm nhau: leng keng, loẻng xoẻng. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tây phong hám thụ hưởng đề tranh” 西風撼樹響提錚 (Thu dạ khách cảm 秋夜客感) Gió tây lay cây âm vang như tiếng vàng tiếng sắt.
2. (Danh) Cồng, chiêng (nhạc khí).
2. (Danh) Cồng, chiêng (nhạc khí).
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng loài kim kêu (soeng soẻng).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tiếng kêu vang của kim loại, tiếng loẻng xoẻng;
② Cái cồng, cái chiêng.
② Cái cồng, cái chiêng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng đồ sắt va chạm nhau — Cái chiêng.