Có 4 kết quả:
thuần • đối • đỗi • đội
Âm Hán Việt: thuần, đối, đỗi, đội
Tổng nét: 16
Bộ: kim 金 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金享
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丶一丨フ一フ丨一
Thương Hiệt: CYRD (金卜口木)
Unicode: U+931E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: kim 金 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金享
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丶一丨フ一フ丨一
Thương Hiệt: CYRD (金卜口木)
Unicode: U+931E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chún ㄔㄨㄣˊ, duì ㄉㄨㄟˋ, duò ㄉㄨㄛˋ, qún ㄑㄩㄣˊ
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun), トン (ton), タイ (tai), ズイ (zui)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: deoi6, seon4
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun), トン (ton), タイ (tai), ズイ (zui)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: deoi6, seon4
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(một nhạc cụ để đánh nhịp với trống)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhạc khí thời xưa, làm bằng đồng, thường dùng trong quân đánh nhịp với với trống để điều khiển binh sĩ. § Cũng gọi là “thuần vu” 錞于.
2. Một âm là “đối”. (Danh) Đầu cán giáo, cán mác bịt kim loại. § Xem “đối” 鐓.
2. Một âm là “đối”. (Danh) Đầu cán giáo, cán mác bịt kim loại. § Xem “đối” 鐓.
Từ điển Thiều Chửu
① Thuần vu 錞于 một thứ âm nhạc để đánh nhịp với trống.
② Một âm là đối. Xem chữ đối 鐓.
② Một âm là đối. Xem chữ đối 鐓.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một nhạc cụ thời cổ (để đánh nhịp với trống). Cg. 錞於 [chúnyú].
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhạc khí thời xưa, làm bằng đồng, thường dùng trong quân đánh nhịp với với trống để điều khiển binh sĩ. § Cũng gọi là “thuần vu” 錞于.
2. Một âm là “đối”. (Danh) Đầu cán giáo, cán mác bịt kim loại. § Xem “đối” 鐓.
2. Một âm là “đối”. (Danh) Đầu cán giáo, cán mác bịt kim loại. § Xem “đối” 鐓.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lớp bọc bằng đồng ở phần cuối chuôi các thứ võ khí như giáo, kích. Xem 鐓.
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Thuần vu 錞于 một thứ âm nhạc để đánh nhịp với trống.
② Một âm là đối. Xem chữ đối 鐓.
② Một âm là đối. Xem chữ đối 鐓.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần bịt kim loại ở đuôi của cán dao mác.