Có 4 kết quả:

kikykỹ
Âm Hán Việt: ki, ky, , kỹ
Tổng nét: 16
Bộ: kim 金 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一ノ丶一丨フ一丨
Thương Hiệt: CKMR (金大一口)
Unicode: U+9321
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄑㄧˊ, ㄧˇ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): のこぎり (nokogiri), かま (kama)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ji2, kei4

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

1/4

ki

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ đựng vật, có ba chân.
2. (Danh) Cái giá để binh khí.
3. § Ghi chú: Một âm là “ki”. (Danh) Một loại đục. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí phá ngã phủ, Hựu khuyết ngã ki” 既破我斧, 又缺我錡 (Bân phong 豳風, Phá phủ 破斧) Đã làm hư cây búa của ta, Lại làm mẻ cái đục của ta.
4. (Danh) Họ “Ki”.

ky

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái đục

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vạc, cái chõ có chân gọi là kĩ.
② Lan kĩ 蘭錡 cái giá để các đồ binh, cái giá để cung nỏ. Một âm là kì. Cái đục.

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ đựng vật, có ba chân.
2. (Danh) Cái giá để binh khí.
3. § Ghi chú: Một âm là “ki”. (Danh) Một loại đục. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí phá ngã phủ, Hựu khuyết ngã ki” 既破我斧, 又缺我錡 (Bân phong 豳風, Phá phủ 破斧) Đã làm hư cây búa của ta, Lại làm mẻ cái đục của ta.
4. (Danh) Họ “Ki”.

kỹ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái vạc

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vạc, cái chõ có chân gọi là kĩ.
② Lan kĩ 蘭錡 cái giá để các đồ binh, cái giá để cung nỏ. Một âm là kì. Cái đục.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vạc, chõ (có chân);
② Một loại đục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nồi bằng đồng, lớn, có ba chân — Họ người.