Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cẩm tự
1
/1
錦字
cẩm tự
Từ điển trích dẫn
1. Chữ dệt trên gấm vóc. Sau phiếm chỉ thư từ vợ gửi cho chồng. ◇Lạc Tân Vương 駱賓王: “Cẩm tự hồi văn dục tặng quân, Kiếm bích tằng phong tự củ phân” 錦字回文欲贈君, 劍壁層峰自糾紛 (Diễm tình đại Quách Thị đáp Lô Chiếu Lân 豔情代郭氏答盧照鄰).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bồ tát man - 菩薩蠻
(
Lý Di Tốn
)
•
Đảo luyện tử - Dạ đảo y - 搗練子-夜搗衣
(
Hạ Chú
)
•
Giang nguyệt - 江月
(
Đỗ Phủ
)
•
Tặng viễn kỳ 1 - 贈遠其一
(
Tiết Đào
)
•
Thanh Linh hành ký nội - 青蛉行寄內
(
Dương Thận
)
•
Thu khuê - 秋閨
(
Đoàn Nguyễn Tuấn
)
•
Thu Phố ký nội - 秋浦寄內
(
Lý Bạch
)
•
Tích tích diêm - Chức cẩm Đậu gia thê - 昔昔鹽-織錦竇家妻
(
Triệu Hỗ
)
•
Tống kỹ nhân xuất gia - 送妓人出家
(
Dương Tuân Bá
)
•
Vọng tưởng - 望想
(
Đặng Trần Côn
)
Bình luận
0