Có 1 kết quả:

cẩm đái

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đai lưng bằng gấm. ◇Tiết Chiêu Ôn 薛昭薀: “Điền hạp lăng hoa cẩm đái thùy, Tĩnh lâm lan hạm tá đầu thì” 鈿匣菱花錦帶垂, 靜臨蘭檻卸頭時 (Hoán khê sa 浣溪沙, Từ 詞).
2. Rau nhút (tức rau “thuần” 蓴). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hoạt ức điêu hồ phạn, Hương văn cẩm đái canh” 滑憶雕胡飯, 香聞錦帶羹 (Giang Các ngọa bệnh tẩu bút kí Trình Thôi Lô lưỡng thị ngự 江閣臥病走筆寄呈崔盧兩侍御).
3. Tên hoa, còn gọi là “hải tiên hoa” 海仙花.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đai lưng bằng gấm, quan dùng.

Một số bài thơ có sử dụng