Có 1 kết quả:
luyện
Tổng nét: 17
Bộ: kim 金 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金柬
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一丨フ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: CDWF (金木田火)
Unicode: U+934A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liàn ㄌㄧㄢˋ
Âm Nôm: luyện, rèn
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): ねる (neru)
Âm Hàn: 련, 연
Âm Quảng Đông: lin6
Âm Nôm: luyện, rèn
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): ねる (neru)
Âm Hàn: 련, 연
Âm Quảng Đông: lin6
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất tri thuỳ thị Trích Tiên tài - 不知誰是摘仙才 (Cao Bá Quát)
• Đáp hoạ Thiếu Chi “Tân nguyệt hý tác ký nữ y” - 答和少芝新月戲作寄女醫 (Nữ y Quít)
• Đề Kính Chủ động - 題敬主洞 (Lê Thánh Tông)
• Đồng hổ - 銅虎 (Lê Quát)
• Giản Kính Khê Phạm Tông Mại - 簡鏡溪范宗邁 (Nguyễn Tử Thành)
• Phụng hoạ ngự chế “Thiên Vực giang hiểu phát” - 奉和御製天域江曉發 (Phạm Đạo Phú)
• Thu phụng đặc chuẩn tái nhập thiêm sai tri hình phiên, bái mệnh cung kỷ - 秋奉特准再入添差知刑番拜命恭紀 (Phan Huy Ích)
• Thuật hoài trình tri kỷ - 述懷呈知己 (Trần Đình Túc)
• Trọng đông hồi kinh để, ký Đoàn Nguyễn nhị khế - 仲冬回京邸寄段阮二契 (Phan Huy Ích)
• Tự miễn - 自勉 (Hồ Chí Minh)
• Đáp hoạ Thiếu Chi “Tân nguyệt hý tác ký nữ y” - 答和少芝新月戲作寄女醫 (Nữ y Quít)
• Đề Kính Chủ động - 題敬主洞 (Lê Thánh Tông)
• Đồng hổ - 銅虎 (Lê Quát)
• Giản Kính Khê Phạm Tông Mại - 簡鏡溪范宗邁 (Nguyễn Tử Thành)
• Phụng hoạ ngự chế “Thiên Vực giang hiểu phát” - 奉和御製天域江曉發 (Phạm Đạo Phú)
• Thu phụng đặc chuẩn tái nhập thiêm sai tri hình phiên, bái mệnh cung kỷ - 秋奉特准再入添差知刑番拜命恭紀 (Phan Huy Ích)
• Thuật hoài trình tri kỷ - 述懷呈知己 (Trần Đình Túc)
• Trọng đông hồi kinh để, ký Đoàn Nguyễn nhị khế - 仲冬回京邸寄段阮二契 (Phan Huy Ích)
• Tự miễn - 自勉 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
luyện, đúc (làm nóng chảy kim loại rồi để đông lại)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rèn, đúc (dùng lửa hoặc nhiệt độ cao trừ khử tạp chất hoặc làm cho vật chất cứng dắn). § Thông “luyện” 煉. ◇Hoàng Cực Kinh Thế Thư 皇極經世書: “Kim bách liên nhiên hậu tinh” 金百鏈然後精 Vàng rèn đúc trăm lần sau mới tinh.
2. (Động) Ngao, rang, chế thuốc. § Thông “luyện” 煉. ◎Như: “luyện dược” 鍊藥 ngao thuốc.
3. (Động) Trau chuốt, gọt giũa câu chữ văn chương. ◎Như: “luyện tự” 鍊字 gọt giũa chữ, trau chuốt văn tự.
4. (Động) Huấn luyện, tập luyện. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Luyện nhân thân thể” 鍊人身體 (Nội thiên 內篇, Kim đan 金丹) Tu luyện thân thể người.
5. (Danh) Dây xích. ◎Như: “thiết luyện” 鐵鍊 dây xích sắt.
2. (Động) Ngao, rang, chế thuốc. § Thông “luyện” 煉. ◎Như: “luyện dược” 鍊藥 ngao thuốc.
3. (Động) Trau chuốt, gọt giũa câu chữ văn chương. ◎Như: “luyện tự” 鍊字 gọt giũa chữ, trau chuốt văn tự.
4. (Động) Huấn luyện, tập luyện. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Luyện nhân thân thể” 鍊人身體 (Nội thiên 內篇, Kim đan 金丹) Tu luyện thân thể người.
5. (Danh) Dây xích. ◎Như: “thiết luyện” 鐵鍊 dây xích sắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Rèn đúc. Rèn đúc các loài kim cho đến tốt gọi là luyện.
② Ðiêu luyện. Phàm cái gì đến cõi tinh đều gọi là luyện. Như luyện tự 鍊字 chữ dùng luyện lắm.
② Ðiêu luyện. Phàm cái gì đến cõi tinh đều gọi là luyện. Như luyện tự 鍊字 chữ dùng luyện lắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rèn, đúc;
② Điêu luyện, tinh luyện: 鍊字 Chữ dùng khéo (điêu luyện);
③ Làm cho tao nhã, trau chuốt: 他的文詞缺乏洗鍊 Lời nói của anh ta thiếu trau chuốt;
④ Dây xích (như 鏈).
② Điêu luyện, tinh luyện: 鍊字 Chữ dùng khéo (điêu luyện);
③ Làm cho tao nhã, trau chuốt: 他的文詞缺乏洗鍊 Lời nói của anh ta thiếu trau chuốt;
④ Dây xích (như 鏈).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nấu kim loại để bỏ đi chất dơ. Như chữ Luyện 煉 — Cái còng sắt để còng tay phạm nhân — Tập tành cho quen cho giỏi. Như chữ Luyện 練.
Từ ghép 6