Từ điển phổ thông
cắt cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dao cắt cỏ.
2. (Danh) Hình cụ ngày xưa dùng để chặt đầu phạm nhân.
3. (Động) Cắt, chặt. ◎Như: “trát thảo”
鍘草 cắt cỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắt cỏ. Con dao cắt cỏ gọi là trát đao
鍘刀.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dao cắt cỏ.
【鍘刀】trát đao [zhádao] Dao cắt cỏ;
② Xắt, thái, cắt:
鍘草 Thái cỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái liềm cắt cỏ. Ta có người đọc Trắc.