Có 4 kết quả:
thuyến • đoàn • đoán • đoạn
Tổng nét: 17
Bộ: kim 金 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰金段
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨一一一ノフフ丶
Thương Hiệt: CHJE (金竹十水)
Unicode: U+935B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: duàn ㄉㄨㄢˋ
Âm Nôm: đoàn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): きた.える (kita.eru)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: dyun3
Âm Nôm: đoàn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): きた.える (kita.eru)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: dyun3
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ kiếm thiên - 古劍篇 (Quách Chấn)
• Điếu Trần Bích San - 弔陳碧珊 (Phạm Văn Nghị (I))
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Quá Nam nhạc nhập Động Đình hồ - 過南嶽入洞庭湖 (Đỗ Phủ)
• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài trình tri kỷ - 述懷呈知己 (Trần Đình Túc)
• Trình sư - 呈師 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tự miễn - 自勉 (Hồ Chí Minh)
• Điếu Trần Bích San - 弔陳碧珊 (Phạm Văn Nghị (I))
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Quá Nam nhạc nhập Động Đình hồ - 過南嶽入洞庭湖 (Đỗ Phủ)
• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài trình tri kỷ - 述懷呈知己 (Trần Đình Túc)
• Trình sư - 呈師 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tự miễn - 自勉 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ đá để mài lưỡi rìu — Xem Đoán.
phồn thể
Từ điển phổ thông
rèn (kim loại)
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rèn, luyện. ◎Như: “đoán luyện” 鍛鍊 rèn đúc, rèn luyện.
2. (Danh) Đá mài dao.
2. (Danh) Đá mài dao.
Từ điển Thiều Chửu
① Gió sắt, rèn sắt.
② Rửa, mài giũa cho sắc bén. Như đoán luyện 鍛鍊 rèn đúc, rèn luyện.
② Rửa, mài giũa cho sắc bén. Như đoán luyện 鍛鍊 rèn đúc, rèn luyện.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Luyện;
② Rèn.
② Rèn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nung đèn — Đập nện — Ta quen đọc Đoạn.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
rèn (kim loại)