Có 1 kết quả:

đoán luyện

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Rèn, đúc. § Làm cho kim loại tinh thuần hơn. ◇Vương Sung 王充: “Dã công đoán luyện, thành vi tiêm lợi” 冶工鍛鍊, 成為銛利 (Luận hành 論衡, Suất tính 率性). § Cũng viết là: “đoán luyện” 鍛煉.
2. Tập luyện. ◎Như: “đoán luyện kiện toàn đích thân tâm thể phách” 鍛鍊健全的身心體魄. § Cũng viết là: “đoán luyện” 鍛煉.
3. Quan lại ác độc cố ý vu tội cho người. ◇Hán Thư 漢書: “Thượng tấu úy khước, tắc đoán luyện nhi chu nội chi” 上奏畏卻, 則鍛鍊而周內之 (Lộ Ôn Thư truyện 路溫舒傳). § Cũng viết là: “đoán luyện” 鍛練. Xem thêm: “chu nội” 周內.