Có 1 kết quả:
khiết
Tổng nét: 17
Bộ: kim 金 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰金契
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一一一丨フノ一ノ丶
Thương Hiệt: CQHK (金手竹大)
Unicode: U+9365
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiè ㄑㄧㄝˋ
Âm Nôm: kết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), ケチ (kechi), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): かま (kama), きざ.む (kiza.mu)
Âm Hàn: 결
Âm Quảng Đông: kit3
Âm Nôm: kết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), ケチ (kechi), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): かま (kama), きざ.む (kiza.mu)
Âm Hàn: 결
Âm Quảng Đông: kit3
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái liềm
2. cắt đứt
2. cắt đứt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khắc. ◎Như: “khiết kim ngọc” 鍥金玉 chạm ngọc trổ vàng.
2. (Động) Cắt đứt.
3. (Danh) Cái liềm.
2. (Động) Cắt đứt.
3. (Danh) Cái liềm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ khắc 刻. Khiết kim ngọc 鍥金玉 chạm ngọc trổ vàng.
② Cái liềm.
③ Cắt đứt.
② Cái liềm.
③ Cắt đứt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chạm trổ: 鍥金玉 Chạm ngọc trổ vàng;
② Cái liềm;
③ Cắt đứt.
② Cái liềm;
③ Cắt đứt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái liềm để cắt cỏ — Lấy mũi dao khắc vào.