Có 1 kết quả:

thiêu
Âm Hán Việt: thiêu
Tổng nét: 17
Bộ: kim 金 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: CHDF (金竹木火)
Unicode: U+936C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: qiāo ㄑㄧㄠ
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): くわ (kuwa), すき (suki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ciu1

Tự hình 2

Dị thể 8

Bình luận 0

1/1

thiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái xẻng
2. đào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mai, thuổng, xẻng. ◎Như: “dụng thiêu oạt thổ” dùng mai đào đất. ◇Thủy hử truyện : “Nhữ đẳng tòng nhân, dữ ngã đa hoán ki cá hỏa công nhân đẳng, tương sừ đầu, thiết thiêu lai quật khai” , , , (Đệ tam hồi) Bọn tùy tùng các ngươi, mau gọi vài tên thợ rèn lại, đem cuốc xẻng lại đào ra cho ta. § Cũng như “thiêu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mai, cái rầm, xẻng, thuổng. Như chữ thiêu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xẻng, mai, thuổng: Cái xẻng (bằng sắt); Xẻng xúc than; Nó móc sâu một thuổng đất.