Có 1 kết quả:
kiện
Tổng nét: 16
Bộ: kim 金 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金建
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一フ一一一一丨フ丶
Thương Hiệt: CNKQ (金弓大手)
Unicode: U+9375
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiàn ㄐㄧㄢˋ
Âm Nôm: kiện
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かぎ (kagi)
Âm Hàn: 건
Âm Quảng Đông: gin6
Âm Nôm: kiện
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かぎ (kagi)
Âm Hàn: 건
Âm Quảng Đông: gin6
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái chìa khoá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Then cửa, dõi cửa. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Ngũ thốn chi kiện, chế khai hạp chi môn” 五寸之鍵, 制開闔之門 (Chủ thuật 主術) Then dài năm tấc, nắm giữ sự đóng mở cửa.
2. (Danh) Chốt trục bánh xe.
3. (Danh) Phím (đàn, đánh chữ, ...). ◎Như: “cầm kiện” 琴鍵 phím đàn, “tự kiện” 字鍵 phím gõ chữ.
4. (Danh) Bộ phận chủ chốt của một cơ quan hoặc sự vật. ◎Như: “quan kiện” 關鍵.
2. (Danh) Chốt trục bánh xe.
3. (Danh) Phím (đàn, đánh chữ, ...). ◎Như: “cầm kiện” 琴鍵 phím đàn, “tự kiện” 字鍵 phím gõ chữ.
4. (Danh) Bộ phận chủ chốt của một cơ quan hoặc sự vật. ◎Như: “quan kiện” 關鍵.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khoá, cái lá mía khoá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chốt bánh xe;
② (văn) Chốt cửa;
③ Phím (đàn);
④ (văn) Lá mía trong ổ khóa.
② (văn) Chốt cửa;
③ Phím (đàn);
④ (văn) Lá mía trong ổ khóa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tai đỉnh, dùng để xách cái đỉnh lên — Cái khoá cửa — Cái chốt sắt cài ở đầu trục xe để giữ bánh xe — Cái phím đàn trên các loại dương cầm, phong cầm.
Từ ghép 1