Có 3 kết quả:
châm • kiềm • trâm
Âm Hán Việt: châm, kiềm, trâm
Tổng nét: 17
Bộ: kim 金 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金咸
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一ノ一丨フ一フノ丶
Thương Hiệt: CIHR (金戈竹口)
Unicode: U+937C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: kim 金 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金咸
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一ノ一丨フ一フノ丶
Thương Hiệt: CIHR (金戈竹口)
Unicode: U+937C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qián ㄑㄧㄢˊ, zhēn ㄓㄣ
Âm Nôm: châm, chởm, trâm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): はり (hari), さ.す (sa.su)
Âm Hàn: 침, 감
Âm Quảng Đông: zam1
Âm Nôm: châm, chởm, trâm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): はり (hari), さ.す (sa.su)
Âm Hàn: 침, 감
Âm Quảng Đông: zam1
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình thi - 萍詩 (Mao Bá Ôn)
• Hoạ Mao Bá Ôn bình thi - 和毛伯溫萍詩 (Giáp Hải)
• Hoàng điểu 3 - 黃鳥 3 (Khổng Tử)
• Lâm giang tiên kỳ 2 - 臨江仙其二 (Án Kỷ Đạo)
• Nạn hữu Mạc mỗ - 難友幕某 (Hồ Chí Minh)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 003 - 山居百詠其三 (Tông Bản thiền sư)
• Thu tứ - 秋思 (Trương Ngọc Nương)
• Thước kiều tiên - 鵲橋仙 (Nghiêm Nhị)
• Tí Dạ đông ca - 子夜冬歌 (Lý Bạch)
• Ức vương tôn - Hạ - 憶王孫-夏 (Lý Trọng Nguyên)
• Hoạ Mao Bá Ôn bình thi - 和毛伯溫萍詩 (Giáp Hải)
• Hoàng điểu 3 - 黃鳥 3 (Khổng Tử)
• Lâm giang tiên kỳ 2 - 臨江仙其二 (Án Kỷ Đạo)
• Nạn hữu Mạc mỗ - 難友幕某 (Hồ Chí Minh)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 003 - 山居百詠其三 (Tông Bản thiền sư)
• Thu tứ - 秋思 (Trương Ngọc Nương)
• Thước kiều tiên - 鵲橋仙 (Nghiêm Nhị)
• Tí Dạ đông ca - 子夜冬歌 (Lý Bạch)
• Ức vương tôn - Hạ - 憶王孫-夏 (Lý Trọng Nguyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái kim
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kim khâu. ◇Lí Bạch 李白: “Tố thủ trừu châm lãnh, Na kham bả tiễn đao” 素手抽鍼冷, 那堪把剪刀 (Đông ca 冬歌) Tay trắng luồn kim lạnh, Sao cầm nổi cái kéo để cắt.
2. (Danh) Kim để tiêm người bệnh.
3. § Như “châm” 箴 hay 針.
2. (Danh) Kim để tiêm người bệnh.
3. § Như “châm” 箴 hay 針.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái kim khâu, cái kim để tiêm người ốm. Như chữ châm 箴 hay 針.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 針;
② Như 箴 (bộ 竹).
② Như 箴 (bộ 竹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Châm 針.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất thời Xuân Thu — Một âm là Châm.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái kim