Có 4 kết quả:

chuýchuỳtruỳđôi
Âm Hán Việt: chuý, chuỳ, truỳ, đôi
Tổng nét: 17
Bộ: kim 金 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨フ一フ一丶フ丶
Thương Hiệt: CYHR (金卜竹口)
Unicode: U+939A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chuí ㄔㄨㄟˊ
Âm Nôm: chuy, dùi, thuỳ
Âm Nhật (onyomi): ツイ (tsui), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): つち (tsuchi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: ceoi4

Tự hình 1

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

chuý

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. quả cân
2. nặng
3. cái búa lớn

chuỳ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. quả cân
2. nặng
3. cái búa lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dùi sắt (dùng để đập hay đánh nhau). Thông “chùy” 錘. § Tục gọi là “lang đầu” 榔頭.
2. (Động) Đập, nện. § Thông “chùy” 錘.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái dùi sắt dùng để đập các đồ hay dùng để đánh nhau.
② Đập, nện. Thông dụng chữ chùy 錘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 錘.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Chuỳ 錐.

truỳ

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần bằng sắt của một cây búa — Đập, đánh.

đôi

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nung rèn đổ kim loại — Giũa ngọc — Một âm là Truỳ. Xem Truỳ.