Có 1 kết quả:
bác
Tổng nét: 18
Bộ: kim 金 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金尃
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一丨フ一一丨丶一丨丶
Thương Hiệt: CIBI (金戈月戈)
Unicode: U+939B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bó ㄅㄛˊ
Âm Nôm: bác
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): かねかざり (kanekazari)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: bok3
Âm Nôm: bác
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): かねかざり (kanekazari)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: bok3
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái chuông to
2. cái bướm (một loại cuốc)
2. cái bướm (một loại cuốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhạc khí ngày xưa có dây treo, còn gọi là “bác lân” 鎛鱗.
2. (Danh) Cái chuông to, một nhạc khí ngày xưa.
3. (Danh) Cái bướm, một loại cuốc để làm ruộng.
2. (Danh) Cái chuông to, một nhạc khí ngày xưa.
3. (Danh) Cái bướm, một loại cuốc để làm ruộng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chuông to (nhạc khí).
② Cái bướm (một loại cuốc), một thứ đồ làm ruộng.
② Cái bướm (một loại cuốc), một thứ đồ làm ruộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chuông to;
② Cái bướm (một loại cuốc).
② Cái bướm (một loại cuốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bừa để bừa ruộng.
Từ ghép 1