Có 1 kết quả:
tư
phồn thể
Từ điển phổ thông
đồ làm ruộng, cái cày, cái bừa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tư cơ” 鎡基 một thứ nông cụ giống như cày, bừa...
Từ điển Thiều Chửu
① Tư cơ 鎡基 đồ làm ruộng như cày, bừa, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
【鎡基】tư cơ [ziji] (văn) Cái cuốc lớn. Cv. 鎡錤.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lưỡi cày.
Từ ghép 1