Có 2 kết quả:
lưu • lựu
Tổng nét: 18
Bộ: kim 金 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰金留
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノフ丶フノ丨フ一丨一
Thương Hiệt: CHHW (金竹竹田)
Unicode: U+93A6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liú ㄌㄧㄡˊ, liù ㄌㄧㄡˋ
Âm Nôm: lưu
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): こしき (koshiki), かま (kama), ころ.す (koro.su)
Âm Quảng Đông: lau4, lau5
Âm Nôm: lưu
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): こしき (koshiki), かま (kama), ころ.す (koro.su)
Âm Quảng Đông: lau4, lau5
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 8
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mạ (kim loại)
Từ điển Trần Văn Chánh
Mạ.【鎦 金】 lưu kim [liújin] Mạ vàng. Xem 鎦 [liù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giết đi.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. một loại nồi thời xưa
2. chiếc nhẫn
2. chiếc nhẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một loại nồi thời xưa;
② (đph) (Chiếc) nhẫn. Xem 鎦 [liú].
② (đph) (Chiếc) nhẫn. Xem 鎦 [liú].