Có 1 kết quả:
sưu
Âm Hán Việt: sưu
Tổng nét: 17
Bộ: kim 金 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金叟
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨一フ一一丨フ丶
Thương Hiệt: CHXE (金竹重水)
Unicode: U+93AA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 17
Bộ: kim 金 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金叟
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨一フ一一丨フ丶
Thương Hiệt: CHXE (金竹重水)
Unicode: U+93AA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Phú Bình thiếu hầu - 富平少侯 (Lý Thương Ẩn)
• Vương Chiêu Quân - 王昭君 (Hồ Lệnh Năng)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
• Vương Chiêu Quân - 王昭君 (Hồ Lệnh Năng)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trổ (khắc gỗ bằng lưỡi cưa nhỏ)
2. sắt rỉ
2. sắt rỉ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chạm, khắc. ◇Tả Tư 左思: “Mộc vô điêu sưu, thổ vô đề cẩm” 木無雕鎪, 土無綈錦 (Ngụy đô phú 魏都賦) Gỗ không chạm trổ, đất không thêu thùa.
2. (Động) Lấn chiếm, ăn mòn, đục khoét. ◇Hồ Lệnh Năng 胡令能: “Hồ phong tự kiếm sưu nhân cốt” 自胡風似劍鎪人骨 (Vương Chiêu Quân 王昭君) Gió đất Hồ giống như gươm đâm thấu xương.
2. (Động) Lấn chiếm, ăn mòn, đục khoét. ◇Hồ Lệnh Năng 胡令能: “Hồ phong tự kiếm sưu nhân cốt” 自胡風似劍鎪人骨 (Vương Chiêu Quân 王昭君) Gió đất Hồ giống như gươm đâm thấu xương.
Từ điển Thiều Chửu
① Trổ, khắc. Nguyên là chữ
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trổ (khắc gỗ bằng lưỡi cưa nhỏ);
② Sắt rỉ.
② Sắt rỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khắc vào gỗ.