Có 2 kết quả:

cảohạo
Âm Hán Việt: cảo, hạo
Tổng nét: 18
Bộ: kim 金 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丶一丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: CYRB (金卜口月)
Unicode: U+93AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: gǎo ㄍㄠˇ, hào ㄏㄠˋ
Âm Nôm: cào
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): しのぎ (shinogi), なべ (nabe)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gou2, hou6

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

cảo

phồn thể

Từ điển phổ thông

chọn lựa kỹ lưỡng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kinh đô nhà “Chu” 周 ngày xưa. § Ta quen đọc là “cảo”.

Từ điển Thiều Chửu

① Kinh đô nhà Chu 周 ngày xưa. Ta quen đọc là chữ cảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cuốc chim. Cg. 鎬頭 [găotou], 十字鎬 [shízìgăo]. Xem 鎬 [hào].

Từ điển Trần Văn Chánh

Đất Cảo (kinh đô nhà Chu thời xưa, hiện ở phía tây nam thành phố Tây An, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc). Xem 鎬 [găo].

hạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. sáng loá
2. kinh đô đời nhà Chu (nay thuộc phía tây nam thành phố Tây An, tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kinh đô nhà “Chu” 周 ngày xưa. § Ta quen đọc là “cảo”.

Từ điển Thiều Chửu

① Kinh đô nhà Chu 周 ngày xưa. Ta quen đọc là chữ cảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất, nơi đóng đô của Vũ Vương nhà Chu, nay là vùng phía tây nam huyện Trường an tỉnh Thiểm Tây. Ta quen đọc là Cảo.