Có 1 kết quả:

niết
Âm Hán Việt: niết
Tổng nét: 18
Bộ: kim 金 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨フ一一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: CHUD (金竹山木)
Unicode: U+93B3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: niè ㄋㄧㄝˋ
Âm Nôm: niết
Âm Quảng Đông: nip1, nip6

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

niết

phồn thể

Từ điển phổ thông

kền, niken, Ni

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kền, nguyên tố hóa học (niccolum, Ni), một loài kim lấy ở mỏ, sắc trắng như bạc, không hay rỉ, dùng để mạ đồ rất đẹp. ◎Như: “độ niết” 鍍鎳 mạ kền.

Từ điển Thiều Chửu

① Kền (Niccolum, Ni), một loài kim lấy ở mỏ, sắc trắng như bạc, không hay rỉ, dùng để mạ đồ rất đẹp. Như độ niết 鍍鎳 mạ kền.

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Niken, kền (Niccolum, kí hiệu Ni): 鍍鎳 Mạ kền, mạ niken.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất kền, tức Nickel.