Có 1 kết quả:

liên
Âm Hán Việt: liên
Tổng nét: 18
Bộ: kim 金 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一丨フ一一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: CYJJ (金卜十十)
Unicode: U+93C8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: lián ㄌㄧㄢˊ, liàn ㄌㄧㄢˋ
Âm Nôm: liên
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): くさり (kusari)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lin6

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

liên

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái xích
2. chì chưa nấu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây xích, dây chuyền. ◎Như: “thiết liên” 鐵鏈 xích sắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xích.
② Chì chưa nấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dây xích (chuyền): 小鐵鏈兒 Dây xích nhỏ; 表鏈兒 Dây đồng hồ; 項鏈兒 Dây chuyền; Họ dùng xích sắc trói nó lại;
② (văn) Chì chưa nấu;
③ Xem 鉸鏈.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quặng chì chưa luyện thành chì — Sợi dây xích, do nhiều vòng kim loại nối lại với nhau.