Có 1 kết quả:
ao
Tổng nét: 19
Bộ: kim 金 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸鹿金
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフノ丶一一丨丶ノ一
Thương Hiệt: IPC (戈心金)
Unicode: U+93D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: áo ㄚㄛˊ, biāo ㄅㄧㄠ
Âm Nôm: ao
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): みなごろ.し (minagoro.shi)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ngou4, ou1
Âm Nôm: ao
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): みなごろ.し (minagoro.shi)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ngou4, ou1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man - Đại Bách Địa - 菩薩蠻-大柏地 (Mao Trạch Đông)
• Huyết thi đề y trung - 血詩題衣中 (Lâm Chiêu)
• Quá Bình Định dương phận vọng Cù Mông sơn - 過平定洋分望鴝蒙山 (Cao Bá Quát)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Huyết thi đề y trung - 血詩題衣中 (Lâm Chiêu)
• Quá Bình Định dương phận vọng Cù Mông sơn - 過平定洋分望鴝蒙山 (Cao Bá Quát)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trận đánh quyết liệt
2. rầm rĩ
2. rầm rĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh nhau quyết liệt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tam Giang thủy chiến, Xích Bích ao binh” 三江水戰, 赤壁鏖兵 (Đệ ngũ thập hồi) Thủy chiến ở Tam Giang, đánh nhau dữ dội ở Xích Bích.
2. (Động) Làm huyên náo, rầm rĩ. ◇Hoàng Đình Kiên 黃庭堅: “Thị thanh ao ngọ chẩm” 市聲鏖午枕 (Bình Âm Trương Trừng cư sĩ ẩn xứ 平陰張澄居士隱處) Tiếng chợ búa huyên náo giấc ngủ trưa.
2. (Động) Làm huyên náo, rầm rĩ. ◇Hoàng Đình Kiên 黃庭堅: “Thị thanh ao ngọ chẩm” 市聲鏖午枕 (Bình Âm Trương Trừng cư sĩ ẩn xứ 平陰張澄居士隱處) Tiếng chợ búa huyên náo giấc ngủ trưa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chậu bằng đồng, cái thau đồng — Giết hại nhiều người.
Từ ghép 2