Có 1 kết quả:
thương
Âm Hán Việt: thương
Tổng nét: 19
Bộ: kim 金 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金將
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一フ丨一ノノフ丶丶一丨丶
Thương Hiệt: CVMI (金女一戈)
Unicode: U+93D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Tổng nét: 19
Bộ: kim 金 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金將
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一フ丨一ノノフ丶丶一丨丶
Thương Hiệt: CVMI (金女一戈)
Unicode: U+93D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man kỳ 2 - 菩薩蠻其二 (Lý Dục)
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Đông Hoàng Thái Nhất - 東皇太一 (Khuất Nguyên)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 2 - Hỉ thi phẩm, dụng “Kinh Dương Vương miếu” vận - 寄校理舍弟其二-喜詩品,用涇陽王廟運 (Phan Huy Ích)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Thập lý yên lung - 十里煙籠 (Từ Di)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 05 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其五 (Đỗ Phủ)
• Tranh - 筝 (Bạch Cư Dị)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Đông Hoàng Thái Nhất - 東皇太一 (Khuất Nguyên)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 2 - Hỉ thi phẩm, dụng “Kinh Dương Vương miếu” vận - 寄校理舍弟其二-喜詩品,用涇陽王廟運 (Phan Huy Ích)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Thập lý yên lung - 十里煙籠 (Từ Di)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 05 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其五 (Đỗ Phủ)
• Tranh - 筝 (Bạch Cư Dị)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tiếng ngọc kêu
2. tiếng chuông
2. tiếng chuông
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng lanh canh (vàng, ngọc... va chạm). ◇Lễ Kí 禮記: “Tiến tắc ấp chi, thối tắc dương chi, nhiên hậu ngọc thương minh dã” 進則揖之, 退則揚之, 然後玉鏘鳴也 (Ngọc tảo 玉藻) Tiến thì thu nó lại, lui thì giơ nó lên, rồi sau ngọc kêu lanh canh.
2. (Danh) Chỉ âm thanh vang xa cao vút.
3. § Thông “thương” 斨.
2. (Danh) Chỉ âm thanh vang xa cao vút.
3. § Thông “thương” 斨.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng ngọc.
② Thương thương 鏘鏘 tiếng chuông boong boong.
② Thương thương 鏘鏘 tiếng chuông boong boong.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếng leng keng (lanh canh), tiếng kêu vang (của ngọc, đá);
② 【鏘鏘】 thương thương [qiang qiang] a. (thanh) Leng keng, lanh canh, boong boong; b. Cao, cao ngất.
② 【鏘鏘】 thương thương [qiang qiang] a. (thanh) Leng keng, lanh canh, boong boong; b. Cao, cao ngất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thương 瑲.
Từ ghép 1