Có 1 kết quả:

thương
Âm Hán Việt: thương
Tổng nét: 19
Bộ: kim 金 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一フ丨一ノノフ丶丶一丨丶
Thương Hiệt: CVMI (金女一戈)
Unicode: U+93D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: qiāng ㄑㄧㄤ
Âm Nôm: tương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: coeng1

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

thương

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tiếng ngọc kêu
2. tiếng chuông

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng lanh canh (vàng, ngọc... va chạm). ◇Lễ Kí : “Tiến tắc ấp chi, thối tắc dương chi, nhiên hậu ngọc thương minh dã” , 退, (Ngọc tảo ) Tiến thì thu nó lại, lui thì giơ nó lên, rồi sau ngọc kêu lanh canh.
2. (Danh) Chỉ âm thanh vang xa cao vút.
3. § Thông “thương” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng ngọc.
② Thương thương tiếng chuông boong boong.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiếng leng keng (lanh canh), tiếng kêu vang (của ngọc, đá);
thương thương [qiang qiang] a. (thanh) Leng keng, lanh canh, boong boong; b. Cao, cao ngất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thương .

Từ ghép 1