Có 1 kết quả:

thang
Âm Hán Việt: thang
Tổng nét: 19
Bộ: kim 金 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
Thương Hiệt: CFBG (金火月土)
Unicode: U+93DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tāng ㄊㄤ, táng ㄊㄤˊ
Âm Nôm: đường
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tong1

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

1/1

thang

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tiếng trống thùng thùng
2. cái chiêng nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái phèng la (một loại nhạc khí như cái mâm nhỏ bằng đồng, dùng dùi đánh cho kêu).
2. (Trạng thanh) Thùng thùng, phèng phèng (tiếng chuông, trống hoặc thanh la). ◇Thi Kinh 詩經: “Kích cổ kì thang, Dũng dược dụng binh” 擊鼓其鏜, 踊躍用兵 (Bội phong 邶風, Kích cổ 擊鼓) Đánh trống thùng thùng, Hăng hái đứng lên cầm vũ khí.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng trống thùng thùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cơ) Doa. Cv. •e Xem 鏜 [tang].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thanh) Boong boong, thùng thùng, phèng phèng... (tiếng chuông, trống, hay thanh la);
② Cái chiêng nhỏ. Xem 鏜 [táng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chuông. Tiếng trống ( tượng thanh ).